QCVN 18:2022/BTTTT về EMC, thay thế QCVN 18:2014/BTTTT
13:33 - 13/01/2023
EXTENDMAX – Ngày 29/11/2022 Bộ TT&TT đã ban hành Thông tư số 22/2022/TT-BTTTT kèm theo QCVN 18:2022/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện. Quy chuẩn QCVN 18:2022/BTTTT được biên soạn dựa trên tiêu chuẩn ETIS EN 301 489-1 V2.2.2, bao gồm các yêu cầu về tương thích điện từ EMC đối với các chỉ tiêu phát xạ (radiation) và miễn nhiễm (immunity) áp dụng đối với các thiết bị thông tin vô tuyến điện nói chung. Thông tư số 22/2022/TT-BTTTT và QCVN 18:2022/BTTTT sẽ có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/05/2022 và bắt buộc áp dụng trong thủ tục nhập khẩu và chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy đối với một số loại thiết bị thu phát sóng vô tuyến như thiết bị viba số, điện thoại 5G NR, máy bộ đàm, một số loại radar và thiết bị thu phát sóng chuyên dụng kể từ ngày 01/07/2023.
Phân tích độc quyền của ExtendMax về QCVN 18:2022/BTTTT
1) Căn cứ theo Thông tư 22/2022/TT-BTTTT, Bộ TT&TT khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng tự nguyện QCVN 18:2022/BTTTT kể từ ngày 01/05/2023. Tuy nhiên, căn cứ theo Danh mục hàng hóa nhóm 2 của Bộ TT&TT là Thông tư số 02/2022/TT-BTTTT, quy chuẩn bắt buộc áp dụng vẫn là QCVN 18:2014/BTTTT cho tới ngày 01/07/2023 nên trong trường hợp tự nguyện áp dụng, doanh nghiệp vẫn cần thử nghiệm và công bố hợp quy theo QCVN 18:2014/BTTTT.
2) Kể từ ngày 01/07/2023, QCVN 18:2022/BTTTT hoàn toàn thay thế QCVN 18:2014/BTTTT. Trong trường hợp doanh nghiệp còn tiếp tục nhập khẩu các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của quy chuẩn này mà đã được thử nghiệm và chứng nhận hợp quy trước đó, công ty nhập khẩu và hãng sản xuất không phải chứng nhận hợp quy lại nhưng sẽ phải thử nghiệm lại theo QCVN 18:2022/BTTTT để thực hiện công bố hợp quy theo quy chuẩn mới
3) Do các Thông tư 02/2022/TT-BTTTT về danh mục hàng hóa nhóm 2 hiện hành và văn bản hướng dẫn thực hiện số đều đang tham chiếu tới QCVN 18:2014/BTTTT, dự kiến Bộ TT&TT sẽ ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung, hoặc thay thế Thông tư 02/2022/TT-BTTTT vào khoảng tháng 3 hoặc tháng 4/2023, liệt kê các quy chuẩn kỹ thuật mới ban hành như QCVN 131:2022/BTTTT cho NB-IoT, QCVN 130:2022/BTTTT, QCVN 18:2022/BTTTT, QCVN 132:2022/BTTTT và có hiệu lực thi hành kể từ 01/07/2023.
4) Các thiết bị thu phát sóng vô tuyến, công nghệ thông tin chịu ảnh hưởng bởi quy chuẩn này bao gồm các thiết bị vi ba số SHF, thiết bị trạm gốc và thiết bị đầu cuối thông tin di động 5G NR như điện thoại 5G NR, máy tính bảng 5G, máy bộ đàm, một số loại radar và thiết bị thu phát sóng chuyên dụng trong ngành hàng hải kể từ ngày 01/07/2023. Chi tiết như danh mục ở phần dưới của bài viết.
5) Có một số thiết bị thuộc phạm vi áp dụng của Quy chuẩn nhưng không nằm trong danh mục hàng hóa nhóm 2 hiện hành của Bộ TT&TT (Thông tư 02/2022/TT-BTTTT) ví dụ như "Thiết bị vô tuyến điều chế biên độ đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz" và "Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải" (trước đây các thiết bị này nằm trong danh mục hàng hóa nhóm 2 cũ là Thông tư 01/2021/TT-BTTTT). Liệu đây có phải là dấu hiệu báo trước về việc các sản phẩm này sẽ được đưa trở lại danh mục sản phẩm phải chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy sắp ban hành?
6) Có một số sản phẩm hàng hóa có mô tả tới " Danh mục tại Phụ lục I của Thông tư này" và "Danh mục tại Phụ lục II của Thông tư này", bạn có thể hiểu các nội dung đó dẫn chiếu tới Phụ lục I và Phụ lục II của Thông tư quy định danh mục hàng hóa nhóm 2 của Bộ TT&TT (hiện hành là Thông tư 02/2022/TT-BTTTT).
Trong trường hợp bạn sắp nhập khẩu các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của QCVN 18:2022/BTTTT, bạn có thể tham khảo các bài viết riêng của ExtendMax hướng dẫn thủ tục nhập khẩu máy bộ đàm, hoặc điện thoại di động 5G, hoặc máy tính bảng 5G, và hướng dẫn thủ tục nhập khẩu một số thiết bị hàng hải.
Tải về Thông tư số 22/2022/TT-BTTTT kèm theo QCVN 18:2022/BTTTT từ website của Bộ TT&TT: https://mic.gov.vn/Pages/VanBan/14836/22_2022_TT-BTTTT.html
Danh mục sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của QCVN 18:2022/BTTTT:
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa theo QCVN | Mã số HS | Mô tả sản phẩm, hàng hóa |
1 | Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | 8517.11.00 | - Khối trung tâm (còn gọi là trạm gốc hay máy mẹ): được đặt cố định và đấu nối với đôi dây điện thoại của mạng điện thoại công cộng (PSTN); sử dụng ăng ten tích hợp hoặc ăng ten nối ngoài; - Khối di động (còn gọi là máy con): máy cầm tay sử dụng ăng ten tích hợp và máy đặt trên bàn hoặc lắp đặt trên các phương tiện di động sử dụng ăng ten nối ngoài. Khối này mang số thuê bao điện thoại của khối trung tâm và có thể đàm thoại nội bộ với khối trung tâm. |
2 | Thiết bị vô tuyến điều chế biên độ đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz | 8517.61.00 | Trạm gốc (thiết bị có ổ cắm ăng ten, sử dụng tại vị trí cố định); |
8517.14.00 | Thiết bị di động (thiết bị có ổ cắm ăng ten, thường được sử dụng trong xe hoặc các trạm lưu động) dùng để truyền dữ liệu và thoại; Thiết bị di động cầm tay (có ổ cắm ăng ten; hoặc không có ổ cắm ăng ten ngoài) dùng để truyền dữ liệu và thoại; | ||
8517.62.59 | Thiết bị di động (thiết bị có ổ cắm ăng ten, thường được sử dụng trong xe hoặc các trạm lưu động) dùng để truyền dữ liệu; Thiết bị di động cầm tay (có ổ cắm ăng ten; hoặc không có ổ cắm ăng ten ngoài) dùng để truyền dữ liệu. | ||
3 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải | 8517.62.59 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp băng tần 5,8 GHz sử dụng trong giao thông đường bộ (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu); - Có kết nối đầu ra vô tuyến và ăng ten hoặc có ăng ten tích hợp; - Chỉ dùng cho truyền dữ liệu; - Tốc độ dữ liệu hướng lên và hướng xuống lên đến 31,5 kbit/s; - Hoạt động ở các tần số vô tuyến trong dải từ 5725 MHz đến 5875 MHz. |
4 | Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C | 8517.62.59 | Thiết bị VSAT (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu) hoạt động trong băng tần C của dịch vụ thông tin qua vệ tinh thuộc quỹ đạo địa tĩnh. |
5 | Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku | 8517.62.59 | Thiết bị VSAT (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu) hoạt động trong băng tần Ku của dịch vụ thông tin qua vệ tinh thuộc quỹ đạo địa tĩnh. |
6 | Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 GHz - 3 GHz | 8517.62.59 | Trạm (thiết bị) đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 GHz - 3 GHz (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu). |
7 | Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không | 8526.91.10 | Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không dân dụng dùng trên mặt đất hoạt động trong băng tần từ 328,6 MHz đến 335,4 MHz. |
8 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) | 8517.62.59 8517.62.69 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) nhưng không dùng cho điện báo/điện thoại. |
9 | Thiết bị vô tuyến dẫn đường | 8526.91.10 8526.91.90 | Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến dùng cho mục đích dẫn đường, cảnh báo chướng ngại vật thuộc nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường qua vệ tinh, dẫn đường hàng không, dẫn đường hàng không qua vệ tinh. |
10 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) | 8517.62.59 8517.13.00 8517.14.00 | Máy điện thoại hoặc thiết bị đầu cuối di động (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu) sử dụng công nghệ thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau: - Đầu cuối thông tin di động mặt đất; - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz; - Phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn. |
11 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) | 8517.61.00 | Thiết bị trạm gốc (trạm BTS) của mạng thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau: - Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM; - Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD; - Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD. |
12 | Thiết bị lặp thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) | 8517.62.59 | Thiết bị có chức năng thu và phát lại tín hiệu của mạng thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau: - Lặp thông tin di động GSM; - Lặp thông tin di động W-CDMA FDD; - Lặp thông tin di động E-UTRA FDD. |
13 | Thiết bị vô tuyến mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) | 8517.61.00 8517.62.21 8517.62.59 8517.62.69 8517.62.99 8517.69.00 | Thiết bị trạm gốc, thiết bị truy cập vô tuyến, hoặc thiết bị đầu cuối có chức năng cảm biến, đo lường, ghi nhận và truyền tải các thông số cần đo qua giao diện vô tuyến. |
9015.10.90 9026.80.20 | Các cảm biến có chức năng đo lường các thông số môi trường, ghi nhận và truyền tải các thông số cần đo qua giao diện vô tuyến. | ||
14 | Thiết bị Ra đa (trừ thiết bị Ra đa dùng cho tàu thuyền đi biển và Ra đa thuộc loại thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn) | 8526.10.10 8526.10.90 | Tất cả các loại thiết bị Ra đa dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, trừ thiết bị Ra đa dùng cho tàu thuyền đi biển và Ra đa thuộc loại thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn. |
15 | Thiết bị vi ba số | 8517.62.59 | Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu sử dụng công nghệ vi ba số. |
16 | Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự | 8517.14.00 | Thiết bị vô tuyến cầm tay có ăng ten liền dùng phương thức điều chế góc trong các lưu động mặt đất, chủ yếu cho thoại tương tự, hoạt động trong dải tần số vô tuyến từ 30 MHz đến 1 000 MHz với các khoảng cách kênh là 12,5 kHz và 25 kHz. |
17 | Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) | 8517.61.00 | Thiết bị trạm gốc (có ổ cắm ăng ten được sử dụng ở vị trí cố định); |
8517.14.00 | Trạm di động (có ổ cắm ăng ten thường được sử dụng trên một phương tiện vận tải hoặc như một trạm lưu động) hoặc máy cầm tay với mục đích truyền số liệu và/hoặc thoại. | ||
18 | Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) | 8517.14.00 | Thiết bị vô tuyến di động mặt đất sử dụng điều chế góc có đường bao không đổi, hoạt động ở dải tần số vô tuyến từ 30 MHz đến 1 GHz, với các khoảng cách kênh 12,5 kHz và 25 kHz, bao gồm thiết bị cầm tay vô tuyến số hoặc vô tuyến kết hợp tương tự/số dùng ăng ten liền để truyền số liệu và/hoặc thoại. |
19 | Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự |
| Các thiết bị trong hệ thống điều chế góc sử dụng trong nghiệp vụ di động mặt đất, hoạt động tại các tần số vô tuyến giữa 30 MHz và 1 000 MHz, có khoảng cách kênh là 12,5 kHz và 25 kHz dùng cho thoại tương tự, bao gồm: |
8517.61.00 | - Thiết bị trạm gốc (có ổ cắm ăng ten); | ||
8517.14.00 | - Trạm di động (có ổ cắm ăng ten); - Máy cầm tay có ổ cắm ăng ten; hoặc không có ổ cắm ăng ten (thiết bị ăng ten liền) nhưng có đầu nối RF 50 Ω bên trong cố định hoặc tạm thời cho phép kết nối đến cổng ra của máy phát và cổng vào của máy thu. | ||
20 | Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dùng cho mục đích chung | 8517.62.59 8517.62.69 8517.62.59 8526.10.10 8526.10.90 8526.92.00 | Thiết bị có đầu nối ăng ten ngoài và/hoặc với ăng ten tích hợp, dùng để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác; kể cả thiết bị sử dụng công nghệ giao tiếp trường gần NFC (Near Field Communication) chủ động. Thiết bị cảnh báo vô tuyến điện, thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện, thiết bị đo từ xa vô tuyến điện, thiết bị truyền dữ liệu chung, hoạt động trong dải tần số từ 40 GHz đến 246 GHz cho các trường hợp: - Có kết nối đầu ra vô tuyến với ăng ten riêng hoặc với ăng ten tích hợp; - Sử dụng mọi loại điều chế; - Thiết bị cố định, thiết bị di động và thiết bị cầm tay. |
21 | Thiết bị phao vô tuyến định vị khẩn cấp (ELT) | 8517.62.61 | Thiết bị phát tín hiệu vị trí khẩn cấp sử dụng sóng vô tuyến điện chuyên dùng trên tàu bay (thiết bị ELT). |
22 | Thiết bị vô tuyến dẫn đường | 8526.91.10 8526.91.90 | Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến dùng cho mục đích dẫn đường, cảnh báo chướng ngại vật thuộc nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường qua vệ tinh, dẫn đường hàng không, dẫn đường hàng không qua vệ tinh. |
23 | Thiết bị Ra đa ứng dụng trong giao thông đường bộ hoặc đường sắt | 8526.10.10 8526.10.90 | Thiết bị Ra đa cự ly ngắn dùng cho các ứng dụng trong thông tin giao thông (đường bộ hoặc đường sắt) như điều khiển hành trình, phát hiện, cảnh báo, tránh va chạm giữa phương tiện giao thông với vật thể xung quanh. |
24 | Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn khác | 8517.62.59 8526.10.10 8526.10.90 8526.92.00 | Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn chưa được liệt kê tại mục 2 của Danh mục tại Phụ lục I của Thông tư này và mục 4 của Danh mục tại Phụ lục II của Thông tư này; - Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn đã được liệt kê tại mục 2 của Danh mục tại Phụ lục I của Thông tư này và mục 4 của Danh mục tại Phụ lục II của Thông tư này nhưng không thuộc phạm vi điều chỉnh của quy chuẩn kỹ thuật áp dụng tương ứng. |
25 | Thiết bị khác | 8517.62.59 8517.62.69 8517.62.99 8517.69.00 8526.10.10 8526.10.90 8526.91.10 8526.91.90 8526.92.00 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên chưa được liệt kê tại mục 1 của Danh mục tại Phụ lục I và mục 3 của Danh mục tại Phụ lục II của Thông tư này. - Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên đã được liệt kê tại mục 1 của Danh mục tại Phụ lục I và mục 3 của Danh mục tại Phụ lục II của Thông tư này nhưng không thuộc phạm vi điều chỉnh của quy chuẩn kỹ thuật áp dụng tương ứng. |
Tin liên quan
Dự thảo Danh mục hàng hóa loại 2 của Bộ TT&TT giai đoạn 2023-2024Thông tư 02/2022/TT-BTTTT quy định danh mục hàng hóa nhóm 2 của Bộ TT&TT
QCVN 130:2022/BTTTT về EMC cho thiết bị âm thanh không dây
QCVN 132:2022/BTTTT về an toàn điện đối với máy tính, TiVi, tablet
Bật mí thủ tục kiểm tra chuyên ngành và thủ tục nhập khẩu pin lithium ion